Toán tử JavaScript - JavaScript Operators

  • Như

    Tác giả

    Như

  • Ngày đăng

    25 thg 10, 2023

  • Số lượt xem

    373 lượt xem


Khám phá cách sử dụng toán tử trong JavaScript - JavaScript Operators để thực hiện các phép tính và xử lý dữ liệu một cách hiệu quả. Học cách tận dụng tính linh hoạt của toán tử trong việc phát triển ứng dụng web.

Toán tử cộng + cộng số:

Toán tử gán = gán giá trị cho một biến.

operators_js

 

Phép gán JS - JavaScript Assignment

Toán tử gán (=) gán giá trị cho một biến:

let x = 10;

 

// Assign the value 5 to x
let x = 5;
// Assign the value 2 to y
let y = 2;
// Assign the value x + y to z:
let z = x + y;

 

Phép cộng JS - JavaScript Addition

Toán tử cộng (+) cộng các số:

let x = 5;
let y = 2;
let z = x + y;

 

Phép nhân JS - JavaScript Multiplication

Toán tử nhân (*) nhân các số:

let x = 5;
let y = 2;
let z = x * y;

 

Các loại toán tử JS

Có nhiều loại toán tử JavaScript khác nhau:

  • Toán tử số học
  • Toán tử gán
  • Toán tử so sánh
  • Toán tử chuỗi
  • Toán tử logic
  • Toán tử bitwise
  • Toán tử ba ngôi
  • Toán tử kiểu

Toán tử số học - JavaScript Arithmetic Operators

Toán tử số học được sử dụng để thực hiện phép tính trên các số:

let a = 3;
let x = (100 + 50) * a;

 

Toán tử Mô tả
+ Bổ sung
- Phép trừ
* Phép nhân
** Lũy thừa (ES2016)
/ Chia
% Modulus (Phần dư của phép chia)
++ Tăng
-- Giảm

 

Ghi chú

Các toán tử số học được mô tả đầy đủ trong chương Số học JS.

 

Toán tử gán - JavaScript Assignment Operators

Toán tử gán gán giá trị cho các biến JavaScript.

Toán tử gán phép cộng (+=) thêm giá trị vào một biến.

Assignment

let x = 10;
x += 5;  // x = 15

 

Toán tử Ví dụ Tương tự
= x = y x = y
+= x += y x = x + y
-= x -= y x = x - y
*= x *= y x = x * y
/= x /= y x = x / y
%= x %= y x = x % y
**= x **= y x = x ** y

 

Ghi chú

Các toán tử gán được mô tả đầy đủ trong bài JS Assignment.

 

Toán tử so sánh - JavaScript Comparison Operators

Toán tử Mô tả
== bằng
=== bằng cả giá trị và kiểu
!= không bằng
!== không bằng cả giá trị và kiểu
> lớn hơn
< nhỏ hơn
>= lớn hơn hoặc bằng
<= nhỏ hơn hoặc bằng
? toán tử ba ngôi

 

Ghi chú

Các toán tử so sánh được mô tả đầy đủ trong bài JS Comparisons.

 

So sánh chuỗi - JavaScript String Comparison

Tất cả các toán tử so sánh ở trên cũng có thể được sử dụng trên chuỗi:

let text1 = "A";
let text2 = "B";
let result = text1 < text2;

 

Lưu ý rằng các chuỗi được so sánh theo thứ tự bảng chữ cái:

let text1 = "20";
let text2 = "5";
let result = text1 < text2;

 

Cộng (nối) chuỗi - JavaScript String Addition

Dấu + cũng có thể được sử dụng để cộng (nối) chuỗi:

let text1 = "John";
let text2 = "Doe";
let text3 = text1 + " " + text2;  // John Doe

 

Toán tử gán += cũng có thể được sử dụng để thêm (nối) chuỗi:

let text1 = "What a very ";
text1 += "nice day";  // What a very nice day

 

Ghi chú

Khi được sử dụng trên chuỗi, toán tử + được gọi là toán tử nối.

 

Cộng số và chuỗi

Cộng hai số sẽ trả về tổng, nhưng cộng một số và một chuỗi sẽ trả về một chuỗi:

let x = 5 + 5;  // 10
let y = "5" + 5;  // 55
let z = "Hello" + 5;  // Hello5

 

Ghi chú

Nếu bạn cộng một số và một chuỗi thì kết quả sẽ là một chuỗi !

 

Toán tử logic - JavaScript Logical Operators

Toán tử Mô tả
&&
|| hoặc
! phủ định

 

Ghi chú

Các toán tử logic được mô tả đầy đủ trong bài JS Comparisons.

 

Toán tử kiểu - JavaScript Type Operators

Toán tử Mô tả
typeof Trả về kiểu của biến
instanceof Trả về true nếu một đối tượng là một thể hiện của một loại đối tượng cụ thể

 

Ghi chú

Các toán tử kiểu được mô tả đầy đủ trong bài JS Type Conversion.

 

Toán tử Bitwise - JavaScript Bitwise Operators

Toán tử bit hoạt động trên số 32 bit.

Bất kỳ toán hạng số nào trong thao tác đều được chuyển đổi thành số 32 bit. Kết quả được chuyển đổi trở lại thành số JavaScript.

Toán tử Mô tả Ví dụ Tương tự Kết quả Hệ thập phân
& AND 5 & 1 0101 & 0001 0001 1
| OR 5 | 1 0101 | 0001 0101 5
~ NOT ~ 5 ~ 0101 1010 10
^ XOR 5 ^ 1 0101 ^ 0001 0100 4
<< Dịch trái 1 bit 5 << 1 0101 << 0001 1010 10
>> Dịch phải 1 bit 5 >> 1 0101 >> 0001 0010 2
>>> Dịch phải không dấu 5 >>> 1 0101 >>> 0001 0010 2

 

Các ví dụ trên sử dụng 4 bit không dấu. Nhưng JavaScript sử dụng số có chữ ký 32 bit.

Vì điều này, trong JavaScript, ~5 sẽ không trả về 10. Nó sẽ trả về -6.

000000000000000000000000000000101 sẽ trả về 11111111111111111111111111111010

Các toán tử bitwise được mô tả đầy đủ trong bài JS Bitwise.

 


Tổng số đánh giá: 0

Xếp hạng: 5 / 5 sao

Liên Kết Chia Sẻ

Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.